Từ điển Thiều Chửu
廉 - liêm
① Góc nhà, ở bên bệ thềm bước lên gọi là đường liêm 堂廉, như đường cao liêm viễn 堂高廉遠 nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm. ||② Góc, cạnh. Ðồ vật gì có góc có cạnh gọi là liêm. ||③ Ngay, biết phân biệt nên chăng không lấy xằng gọi là liêm, như thanh liêm 清廉. ||④ Xét, ngày xưa có chức liêm phóng sứ 廉訪使 để tra các quan lại, cho nên ngày xưa thường gọi bên quan án là liêm phóng 廉訪. ||⑤ Tiền liêm, lương quan chia ra hai thứ, bổng 俸 là món lương thường, liêm 廉 là là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn út làm hại dân.

Từ điển Trần Văn Chánh
廉 - liêm
① Liêm (khiết), trong sạch: 清廉 Thanh liêm; 廉恥 Liêm sỉ; ② Rẻ: 價廉物美 Giá rẻ hàng tốt; ③ (văn) Góc thềm: 堂廉 Chỗ bệ thềm bước lên; 堂高廉遠 Nhà cao góc bệ xa, (Ngb) nhà vua cao xa lắm; ④ (văn) Góc, cạnh (của đồ vật); ⑤ (văn) Xét, tra xét: 廉訪使 Chức quan tra xét các quan lại; ⑥ (văn) Tiền dưỡng liêm; ⑦ [Lián] (Họ) Liêm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
廉 - liêm
Bên cạnh. Ở cạnh — Ngay thẳng, không tham lam — Giá rẻ.


養廉 - dưỡng liêm || 廉俸 - liêm bổng || 廉幹 - liêm cán || 廉正 - liêm chính || 廉價 - liêm giá || 廉潔 - liêm khiết || 廉訪 - liêm phóng || 廉察 - liêm sát || 廉恥 - liêm sỉ || 廉直 - liêm trực || 寡廉 - quả liêm || 清廉 - thanh liêm ||